Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Cách đây đã lâu, một trong những sinh vật hùng mạnh nhất, con rồng đáng sợ chỉ còn lại xương và gân đen. Lâu sau khi chết, nó được gọi về nhờ sức mạnh đen tối của thuật gọi hồn, mà giờ nó phục vụ. Rồng xương trông chẳng khác gì một đống xương, nhưng số ít người nghĩ theo cách đó đã sống đủ lâu để thay đổi ý kiến của mình.
Ghi chú đặc biệt: Trong trận chiến, đơn vị này có thể bòn rút sinh lực từ các nạn nhân để phục hồi máu của nó.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 100 |
Máu: | 86 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 4 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Skeletal Dragon |
Khả năng: |
hàm chém | 10 - 4 cận chiến | bòn rút | |
móng vuốt chém | 25 - 2 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 40% |
đâm | 60% |
va đập | -20% |
lửa | 0% |
lạnh | 60% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 50% |
Hang động | 1 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 50% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 50% |
Lùm nấm | 1 | 50% |
Núi | 1 | 50% |
Nước nông | 1 | 50% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 1 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 1 | 50% |
Đóng băng | 1 | 50% |
Đất phẳng | 1 | 50% |
Đầm lầy | 1 | 50% |
Đồi | 1 | 50% |